Đang Tải...

0906.059.179
lang-en
lang-vi
lang-en

Nhựa đường đóng thùng
VN Asphalt

Nhựa đường đóng thùng VN Asphalt  đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tiêu chuẩn của ngành và quy định của Bộ Giao thông Vận tải. Nhựa đường đóng thùng VN Asphalt được đóng thùng tại các tổng kho. Trọng lượng tịnh cho mỗi thùng nhựa đường là 200 kg/thùng.

Nhựa đường đóng thùng
VN Asphalt

Thông tin sản phẩm
Tiêu chuẩn chất lượng

Nhựa đường đóng thùng VN Asphalt đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tiêu chuẩn của ngành và quy định của Bộ Giao thông Vận tải. Nhựa đường đóng thùng VN Asphalt được đóng thùng tại các tổng kho. Trọng lượng tịnh cho mỗi thùng nhựa đường là 200 kg/thùng.

Sản phẩm nhựa đường đóng thùng VN Asphalt được dán nhãn hàng hóa theo quy định. Khi Quý khách hàng sử dụng sản phẩm nhựa đóng thùng VN Asphalt sản xuất sẽ được chúng tôi gửi kèm chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng và kết quả thí nghiệm nhựa đường do Viện Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải thuộc Bộ Giao thông Vận tải cấp

Sản phẩm nhựa đường đóng thùng nhập khẩu do VN Asphalt cung cấp sẽ được chúng tôi gửi kèm chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng và kết quả thí nghiệm nhựa đường do Viện Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải thuộc Bộ Giao thông Vận tải cấp.

Các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa thùng nhập khẩu:

No
STT
Test Item
(Các chỉ tiêu)
Unit
(Đơn vị)
Specification
(Yêu cầu kỹ thuật)
TCVN 7493:2005
Test method
(Phương pháp
thí nghiệm)
1 Penetration at 25 oC- 100g ,5 sec.
(Độ kim lún ở 25º C -100g, 5 giây.)
1/10mm Min: 60
Max: 70
 (ASTM D5)
2

Penetration Index

(Chỉ số kim lún.)

        Min: -1.5            
        Max: 1.0            
3 Softening Point                         oC Min: 46 ASTM D 36
(Nhiệt độ hoá mềm)                
4

Dynamic Vicosity at 60 Deg C, 

(Độ nhớt động lực ở 60º C.)

  Pa.s     Min 180 ASTM D2171
                         
5 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C.)
cm Min: 100 ASTM D113
6 Specific Gravity at 25oC
(Khối lượng riêng của nhựa ở 25ºC)
g/cm3 1.00 - 1.05 ASTM D70
7 Flash Point (Open cup)
 (Nhiệt độ bắt lửa)
oC Min: 232 ASTM D92
8 Solubility in Trichloethylene
(Hàm lượng hòa tan trong trichloethylene.)
% Min: 99 ASTM D2042
9 Paraffin wax content
(Hàm lượng Paraphin)
% Max: 2.2 DIN 52015
10 Thin Film Oven Test                          
                         
10.1 Loss on heating 163oC - 5 hours
(Lượng tổn thất sau khi nung ở 163oC trong 5giờ)
% Max: 1.0 ASTM D1754
10.2 Penetration. Of recsidue. Percent of original
(Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường so với độ kim lún ở 25ºC.)
% Min: 50 ASTM D5
10.3 Ductility at 25ºC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C-5cm.)
cm   75 D113
 

Sản phẩm khác

zalo
Thông báo
Đóng